I
|
Lĩnh vực xây dựng pháp luật (gồm xây dựng chính sách, pháp luật)
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về xây dựng pháp luật
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về xây dựng pháp luật
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (bao gồm: phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, tiếp cận pháp luật)
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (bao gồm: kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật)
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh vực hành chính tư pháp (bao gồm: hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; nuôi con nuôi; đăng ký biện pháp bảo đảm; bồi thường nhà nước; lý lịch tư pháp)
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về hành chính tư pháp
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về hành chính tư pháp
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về hành chính tư pháp
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý (bao gồm: luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, thừa phát lại, hòa giải thương mại, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, trợ giúp pháp lý)
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Đại diện Bộ Tư pháp tại Phái đoàn Thường trực của Việt Nam bên cạnh Liên Hiệp quốc, Tổ chức thương mại thế giới và các tổ chức quốc tế khác tại Giơ-ne-vơ
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực thi hành án dân sự
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm tra viên cao cấp thi hành án
|
Thẩm tra viên cao cấp
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm tra viên chính thi hành án
|
Thẩm tra viên chính
|
x
|
x
|
|
3
|
Thẩm tra viên thi hành án
|
Thẩm tra viên
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chấp hành viên cao cấp thi hành án
|
Chấp hành viên cao cấp
|
|
x
|
|
5
|
Chấp hành viên trung cấp thi hành án
|
Chấp hành viên trung cấp
|
|
x
|
x
|
6
|
Chấp hành viên sơ cấp thi hành án
|
Chấp hành viên sơ cấp
|
|
x
|
x
|
7
|
Thư ký thi hành án
|
Thư ký thi hành án
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thư ký trung cấp thi hành án
|
Thư ký trung cấp thi hành án
|
|
x
|
x
|
9
|
Cán sự thủ kho vật chứng
|
Cán sự
|
|
x
|
x
|
10
|
Nhân viên thủ kho vật chứng
|
Nhân viên
|
|
x
|
x
|