Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày 12/9/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Page Content
Thông tư này áp dụng với các cơ quan, tổ chức hành chính thực hiện chức năng tham mưu quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn từ trung ương đến địa phương, gồm:
1. Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
3. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
Về nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, Thông tư nêu rõ: (1). Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức. (2). Gắn với tiêu chuẩn ngạch công chức, đảm bảo nguyên tắc một người có thể đảm nhiệm nhiều việc, nhưng một việc chỉ do một tổ chức, một người chủ trì và chịu trách nhiệm chính. (3). Mỗi vị trí việc làm có tên gọi, các công việc và tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc, các mối quan hệ trong công việc, phạm vi và quyền hạn, các yêu cầu về phẩm chất cá nhân, trình độ, năng lực. (4). Bảo đảm thống nhất, đồng bộ với các quy định của pháp luật chuyên ngành.
Theo Thông tư, danh mục 116 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, trong đó: ở cấp trung ương có 68 vị trí; cấp tỉnh có 41 vị trí; cấp huyện có 07 vị trí. Cụ thể:
A. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | Tên vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức |
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý trồng trọt | Chuyên viên cao cấp |
2 | Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên cao cấp về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật) | Chuyên viên cao cấp |
5 | Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật) | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật) | Chuyên viên |
7 | Kiểm dịch viên chính thực vật | Kiểm dịch viên chính thực vật |
8 | Kiểm dịch viên thực vật | Kiểm dịch viên thực vật |
9 | Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật | Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
10 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc bảo vệ thực vật | Chuyên viên cao cấp |
11 | Chuyên viên chính về quản lý thuốc bảo vệ thực vật | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên về quản lý thuốc bảo vệ thực vật | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên cao cấp về quản lý phân bón | Chuyên viên cao cấp |
14 | Chuyên viên chính về quản lý phân bón | Chuyên viên chính |
15 | Chuyên viên về quản lý phân bón | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên cao cấp về quản lý chăn nuôi | Chuyên viên cao cấp |
17 | Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | Chuyên viên |
19 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật) | Chuyên viên cao cấp |
20 | Chuyên viên chính về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật) | Chuyên viên chính |
21 | Chuyên viên về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật) | Chuyên viên |
22 | Kiểm dịch viên chính động vật | Kiểm dịch viên chính động vật |
23 | Kiểm dịch viên động vật | Kiểm dịch viên động vật |
24 | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
25 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc thú y | Chuyên viên cao cấp |
26 | Chuyên viên chính về quản lý thuốc thú y | Chuyên viên chính |
27 | Chuyên viên về quản lý thuốc thú y | Chuyên viên |
28 | Chuyên viên cao cấp về quản lý lâm nghiệp | Chuyên viên cao cấp |
29 | Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp | Chuyên viên chính |
30 | Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp | Chuyên viên |
31 | Kiểm lâm viên cao cấp | Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp |
32 | Kiểm lâm viên chính | Kiểm lâm viên chính |
33 | Kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên |
34 | Kiểm lâm viên trung cấp | Kiểm lâm viên trung cấp |
35 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy sản | Chuyên viên cao cấp |
36 | Chuyên viên chính về quản lý thủy sản | Chuyên viên chính |
37 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | Chuyên viên |
38 | Kiểm ngư viên cao cấp | Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp |
39 | Kiểm ngư viên chính | Kiểm ngư viên chính |
40 | Kiểm ngư viên | Kiểm ngư viên |
41 | Kiểm ngư viên trung cấp | Kiểm ngư viên trung cấp |
42 | Thuyền trưởng tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính |
43 | Thuyền phó tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính |
44 | Máy trưởng tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính |
45 | Máy phó tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
46 | Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
47 | Thợ điện tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
48 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy lợi | Chuyên viên cao cấp |
49 | Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi | Chuyên viên chính |
50 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi | Chuyên viên |
51 | Chuyên viên cao cấp về quản lý nước sạch nông thôn | Chuyên viên cao cấp |
52 | Chuyên viên chính về quản lý nước sạch nông thôn | Chuyên viên chính |
53 | Chuyên viên về quản lý nước sạch nông thôn | Chuyên viên |
54 | Chuyên viên cao cấp về phòng, chống thiên tai | Chuyên viên cao cấp |
55 | Chuyên viên chính về phòng, chống thiên tai | Chuyên viên chính |
56 | Chuyên viên về phòng, chống thiên tai | Chuyên viên |
57 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đê điều | Chuyên viên cao cấp |
58 | Chuyên viên chính về quản lý đê điều | Chuyên viên chính |
59 | Chuyên viên về quản lý đê điều | Chuyên viên |
60 | Kiểm soát viên chính đê điều | Kiểm soát viên chính đê điều |
61 | Kiểm soát viên đê điều | Kiểm soát viên đê điều |
62 | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
63 | Chuyên viên cao cấp về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Chuyên viên cao cấp |
64 | Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Chuyên viên chính |
65 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Chuyên viên |
66 | Chuyên viên cao cấp về phát triển nông thôn | Chuyên viên cao cấp |
67 | Chuyên viên chính về phát triển nông thôn | Chuyên viên chính |
68 | Chuyên viên về phát triển nông thôn | Chuyên viên |
B. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | Tên vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức |
1 | Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về bảo vệ thực vật | Chuyên viên |
5 | Kiểm dịch viên chính thực vật | Kiểm dịch viên chính thực vật |
6 | Kiểm dịch viên thực vật | Kiểm dịch viên thực vật |
7 | Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật | Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
8 | Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên chính về quản lý thú y | Chuyên viên chính |
11 | Chuyên viên về quản lý thú y | Chuyên viên |
12 | Kiểm dịch viên chính động vật | Kiểm dịch viên chính động vật |
13 | Kiểm dịch viên động vật | Kiểm dịch viên động vật |
14 | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật | Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
15 | Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp | Chuyên viên chính |
16 | Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp | Chuyên viên |
17 | Kiểm lâm viên chính | Kiểm lâm viên chính |
18 | Kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên |
19 | Kiểm lâm viên trung cấp | Kiểm lâm viên trung cấp |
20 | Chuyên viên chính về quản lý thủy sản | Chuyên viên chính |
21 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | Chuyên viên |
22 | Kiểm ngư viên chính | Kiểm ngư viên chính |
23 | Kiểm ngư viên | Kiểm ngư viên |
24 | Kiểm ngư viên trung cấp | Kiểm ngư viên trung cấp |
25 | Thuyền trưởng tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư |
26 | Thuyền phó tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư |
27 | Máy trưởng tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư |
28 | Máy phó tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
29 | Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
30 | Thợ điện tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
31 | Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | Chuyên viên chính |
32 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | Chuyên viên |
33 | Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai | Chuyên viên chính |
34 | Chuyên viên về quản lý đê điều phòng, chống thiên tai | Chuyên viên |
35 | Kiểm soát viên chính đê điều | Kiểm soát viên chính đê điều |
36 | Kiểm soát viên đê điều | Kiểm soát viên đê điều |
37 | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
38 | Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Chuyên viên chính |
39 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Chuyên viên |
40 | Chuyên viên chính về phát triển nông thôn | Chuyên viên chính |
41 | Chuyên viên về phát triển nông thôn | Chuyên viên |
C. PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HOẶC PHÒNG KINH TẾ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT | Tên vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức |
1 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên về phát triển nông thôn | Chuyên viên |
Bên cạnh đó, Thông tư cũng nêu rõ bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2023.
Thái Bá Tình
Phòng Nội vụ
thong-tu-06-2023-tt-bnnptnt-huong-dan-vi-tri-viec-lam-cong-chuc-chuyen-nganh-nnptnt.pdf