Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường
Ngày 31 tháng 7 năm 2023, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 05/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
Page Content
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành tài nguyên và môi trường từ trung ương đến địa phương, gồm:
1. Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
2. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
3. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Về nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường, Thông tư nêu rõ:
1. Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường được xác định theo nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
2. Mỗi vị trí việc làm phải có tên gọi cụ thể và gắn với ngạch công chức.
Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường
I. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng |
1 | Chuyên viên cao cấp về địa chất | Chuyên viên cao cấp |
2 | Chuyên viên chính về địa chất | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên về địa chất | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên cao cấp về khoáng sản | Chuyên viên cao cấp |
5 | Chuyên viên chính về khoáng sản | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về khoáng sản | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên cao cấp về đo đạc và bản đồ | Chuyên viên cao cấp |
8 | Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đất đai | Chuyên viên cao cấp |
11 | Chuyên viên chính về quản lý đất đai | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên về quản lý đất đai | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên cao cấp về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Chuyên viên cao cấp |
14 | Chuyên viên chính về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Chuyên viên chính |
15 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên cao cấp về môi trường | Chuyên viên cao cấp |
17 | Chuyên viên chính về môi trường | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên về môi trường | Chuyên viên |
19 | Chuyên viên cao cấp về biến đổi khí hậu | Chuyên viên cao cấp |
20 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | Chuyên viên chính |
21 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
22 | Chuyên viên cao cấp về khí tượng thủy văn | Chuyên viên cao cấp |
23 | Chuyên viên chính về khí tượng thủy văn | Chuyên viên chính |
24 | Chuyên viên về khí tượng thủy văn | Chuyên viên |
25 | Chuyên viên cao cấp quản lý tổng hợp về biển đảo | Chuyên viên cao cấp |
26 | Chuyên viên chính quản lý tổng hợp về biển đảo | Chuyên viên chính |
27 | Chuyên viên quản lý tổng hợp về biển đảo | Chuyên viên |
28 | Chuyên viên cao cấp về tài nguyên nước | Chuyên viên cao cấp |
29 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | Chuyên viên chính |
30 | Chuyên viên về tài nguyên nước | Chuyên viên |
31 | Chuyên viên cao cấp về viễn thám | Chuyên viên cao cấp |
32 | Chuyên viên chính về viễn thám | Chuyên viên chính |
33 | Chuyên viên về viễn thám | Chuyên viên |
II. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THỰC HIỆN CHỨC NĂNG THAM MƯU, GIÚP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng |
1 | Chuyên viên chính về khoáng sản | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về khoáng sản | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính về quản lý đất đai | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về quản lý đất đai | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên chính về môi trường | Chuyên viên chính |
10 | Chuyên viên về môi trường | Chuyên viên |
11 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên chính về khí tượng thủy văn | Chuyên viên chính |
14 | Chuyên viên về khí tượng thủy văn | Chuyên viên |
15 | Chuyên viên chính quản lý tổng hợp về biển đảo | Chuyên viên chính |
16 | Chuyên viên quản lý tổng hợp về biển đảo | Chuyên viên |
17 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên về tài nguyên nước | Chuyên viên |
19 | Chuyên viên chính về viễn thám | Chuyên viên chính |
20 | Chuyên viên về viễn thám | Chuyên viên |
III. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THỰC HIỆN CHỨC NĂNG THAM MƯU, GIÚP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng |
1 | Chuyên viên về khoáng sản | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về quản lý đất đai | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên về môi trường | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên quản lý tổng hợp về biển đảo | Chuyên viên |
8 | Chuyên viên về tài nguyên nước | Chuyên viên |
Bên cạnh đó, Thông tư cũng nêu rõ bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
Thông tư 05/2023/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
Thái Bá Tình
Phòng Nội vụ