Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục

Đăng ngày 02 - 10 - 2023
Lượt xem: 444
100%

Ngày 09/8/2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục

 

Thông tư áp dụng đối với áp dụng với các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Giáo dục từ trung ương đến địa phương, gồm:

1. Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực Giáo dục.

2. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) quản lý nhà nước về Giáo dục.

3. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện) quản lý nhà nước về Giáo dục.

Về nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục, Thông tư nêu rõ: Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức (sau đây gọi là Nghị định số 62/2020/NĐ-CP);  Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP; Việc xác định vị trí việc làm bảo đảm không tăng biên chế công chức được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Theo Thông tư, danh mục 21 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục, trong đó: ở cấp trung ương có 21 vị trí; cấp tỉnh có 14 vị trí; cấp huyện có 07 vị trí. Cụ thể:

STT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng ngạch công chức

Cấp trung ương

Cấp tỉnh

cấp huyện

1.

Vị trí về quản lý chương trình giáo dục

 

 

 

 

1.1

Chuyên viên cao cấp về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên cao cấp

x

 

 

1.2

Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên chính

x

x

 

1.3

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

x

x

x

2.

Vị trí về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

 

 

 

 

2.1

Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên cao cấp

x

 

 

2.2

Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên chính

x

x

 

2.3

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

x

x

x

3.

Vị trí về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

 

3.1

Chuyên viên cao cấp về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên cao cấp

x

 

 

3.2

Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên chính

x

x

 

3.3

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

x

x

x

4.

Vị trí về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

 

 

 

 

4.1

Chuyên viên cao cấp về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên cao cấp

x

 

 

4.2

Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên chính

x

x

 

4.3

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

x

x

x

5.

Vị trí về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

 

 

 

 

5.1

Chuyên viên cao cấp về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

Chuyên viên cao cấp

x

 

 

5.2

Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

Chuyên viên chính

x

x

 

5.3

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

Chuyên viên

x

x

x

6.

Vị trí về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

 

 

 

 

6.1

Chuyên viên cao cấp về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên cao cấp

x

 

 

6.2

Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên chính

x

x

 

6.3

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

x

x

x

7.

Vị trí về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

7.1

Chuyên viên cao cấp về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên cao cấp

x

 

 

7.2

Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên chính

x

x

 

7.3

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

Chuyên viên

x

x

x

Bên cạnh đó, Thông tư cũng nêu rõ bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục.

Thông tư 15/2023/TT-BGDĐT có hiệu lực thi hành từ ngày 28/9/2023.

Tin liên quan

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Văn phòng (02/10/2023 11:32 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp (05/09/2023 5:00 CH)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê(12/06/2023 8:35 SA)

Về việc công bố danh mục tài liệu ôn tập xét chọn cán bộ, công chức cấp xã vào làm tại UBND huyện...(14/10/2022 9:13 SA)

Thông báo danh sách công chức đủ điều kiện tiêu chuẩn tham dự đánh giá Chương trình hành động...(29/06/2022 8:51 SA)

kế hoạch tổ chức Hội đồng đánh giá Chương trình hành động trước khi tiến hành xem xét, bổ nhiệm...(29/06/2022 8:45 SA)

Tin mới nhất

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Văn phòng (02/10/2023 11:32 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02/10/2023 11:45 SA)

Nghị định 59/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở(06/09/2023 9:00 SA)

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018...(06/09/2023 8:57 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông(06/09/2023 8:54 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường(06/09/2023 8:52 SA)

119 người đang online
°