Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đăng ngày 02 - 10 - 2023
Lượt xem: 1.367
100%

Ngày 12/9/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Thông tư này áp dụng với các cơ quan, tổ chức hành chính thực hiện chức năng tham mưu quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn từ trung ương đến địa phương, gồm:

1. Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

2. Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

3. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

 Về nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, Thông tư nêu rõ: (1). Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức. (2). Gắn với tiêu chuẩn ngạch công chức, đảm bảo nguyên tắc một người có thể đảm nhiệm nhiều việc, nhưng một việc chỉ do một tổ chức, một người chủ trì và chịu trách nhiệm chính. (3). Mỗi vị trí việc làm có tên gọi, các công việc và tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc, các mối quan hệ trong công việc, phạm vi và quyền hạn, các yêu cầu về phẩm chất cá nhân, trình độ, năng lực. (4). Bảo đảm thống nhất, đồng bộ với các quy định của pháp luật chuyên ngành.

Theo Thông tư, danh mục 116 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, trong đó: ở cấp trung ương có 68 vị trí; cấp tỉnh có 41 vị trí; cấp huyện có 07 vị trí. Cụ thể:

A. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng ngạch công chức

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý trồng trọt

Chuyên viên cao cấp

2

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

Chuyên viên

4

Chuyên viên cao cấp về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật)

Chuyên viên cao cấp

5

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật)

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật)

Chuyên viên

7

Kiểm dịch viên chính thực vật

Kiểm dịch viên chính thực vật

8

Kiểm dịch viên thực vật

Kiểm dịch viên thực vật

9

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

10

Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Chuyên viên cao cấp

11

Chuyên viên chính về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Chuyên viên

13

Chuyên viên cao cấp về quản lý phân bón

Chuyên viên cao cấp

14

Chuyên viên chính về quản lý phân bón

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về quản lý phân bón

Chuyên viên

16

Chuyên viên cao cấp về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên cao cấp

17

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên

19

Chuyên viên cao cấp về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật)

Chuyên viên cao cấp

20

Chuyên viên chính về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật)

Chuyên viên chính

21

Chuyên viên về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật)

Chuyên viên

22

Kiểm dịch viên chính động vật

Kiểm dịch viên chính động vật

23

Kiểm dịch viên động vật

Kiểm dịch viên động vật

24

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

25

Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc thú y

Chuyên viên cao cấp

26

Chuyên viên chính về quản lý thuốc thú y

Chuyên viên chính

27

Chuyên viên về quản lý thuốc thú y

Chuyên viên

28

Chuyên viên cao cấp về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên cao cấp

29

Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên chính

30

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

31

Kiểm lâm viên cao cấp

Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp

32

Kiểm lâm viên chính

Kiểm lâm viên chính

33

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên

34

Kiểm lâm viên trung cấp

Kiểm lâm viên trung cấp

35

Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy sản

Chuyên viên cao cấp

36

Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

Chuyên viên chính

37

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

38

Kiểm ngư viên cao cấp

Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp

39

Kiểm ngư viên chính

Kiểm ngư viên chính

40

Kiểm ngư viên

Kiểm ngư viên

41

Kiểm ngư viên trung cấp

Kiểm ngư viên trung cấp

42

Thuyền trưởng tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính

43

Thuyền phó tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính

44

Máy trưởng tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính

45

Máy phó tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

46

Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

47

Thợ điện tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

48

Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy lợi

Chuyên viên cao cấp

49

Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi

Chuyên viên chính

50

Chuyên viên về quản lý thủy lợi

Chuyên viên

51

Chuyên viên cao cấp về quản lý nước sạch nông thôn

Chuyên viên cao cấp

52

Chuyên viên chính về quản lý nước sạch nông thôn

Chuyên viên chính

53

Chuyên viên về quản lý nước sạch nông thôn

Chuyên viên

54

Chuyên viên cao cấp về phòng, chống thiên tai

Chuyên viên cao cấp

55

Chuyên viên chính về phòng, chống thiên tai

Chuyên viên chính

56

Chuyên viên về phòng, chống thiên tai

Chuyên viên

57

Chuyên viên cao cấp về quản lý đê điều

Chuyên viên cao cấp

58

Chuyên viên chính về quản lý đê điều

Chuyên viên chính

59

Chuyên viên về quản lý đê điều

Chuyên viên

60

Kiểm soát viên chính đê điều

Kiểm soát viên chính đê điều

61

Kiểm soát viên đê điều

Kiểm soát viên đê điều

62

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

63

Chuyên viên cao cấp về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên cao cấp

64

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên chính

65

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

66

Chuyên viên cao cấp về phát triển nông thôn

Chuyên viên cao cấp

67

Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

Chuyên viên chính

68

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

B. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng ngạch công chức

1

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

Chuyên viên

5

Kiểm dịch viên chính thực vật

Kiểm dịch viên chính thực vật

6

Kiểm dịch viên thực vật

Kiểm dịch viên thực vật

7

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

8

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về quản lý thú y

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về quản lý thú y

Chuyên viên

12

Kiểm dịch viên chính động vật

Kiểm dịch viên chính động vật

13

Kiểm dịch viên động vật

Kiểm dịch viên động vật

14

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

15

Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

17

Kiểm lâm viên chính

Kiểm lâm viên chính

18

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên

19

Kiểm lâm viên trung cấp

Kiểm lâm viên trung cấp

20

Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

Chuyên viên chính

21

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

22

Kiểm ngư viên chính

Kiểm ngư viên chính

23

Kiểm ngư viên

Kiểm ngư viên

24

Kiểm ngư viên trung cấp

Kiểm ngư viên trung cấp

25

Thuyền trưởng tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

26

Thuyền phó tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

27

Máy trưởng tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

28

Máy phó tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

29

Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

30

Thợ điện tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

31

Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên chính

32

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

33

Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

Chuyên viên chính

34

Chuyên viên về quản lý đê điều phòng, chống thiên tai

Chuyên viên

35

Kiểm soát viên chính đê điều

Kiểm soát viên chính đê điều

36

Kiểm soát viên đê điều

Kiểm soát viên đê điều

37

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

38

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên chính

39

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

40

Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

Chuyên viên chính

41

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

C. PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HOẶC PHÒNG KINH TẾ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

TT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng ngạch công chức

1

Chuyên viên về quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Chuyên viên

2

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi, thú y

Chuyên viên

3

Chuyên viên về quản lý thủy sản

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

5

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

6

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

7

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

Bên cạnh đó, Thông tư cũng nêu rõ bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2023.


thong-tu-06-2023-tt-bnnptnt-huong-dan-vi-tri-viec-lam-cong-chuc-chuyen-nganh-nnptnt.pdf

Tin liên quan

Nghị định 59/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở(06/09/2023 9:00 SA)

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018...(06/09/2023 8:57 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông(06/09/2023 8:54 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường(06/09/2023 8:52 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Coong tác dân tộc(06/09/2023 8:49 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tài chính(05/09/2023 5:03 CH)

Tin mới nhất

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục (02/10/2023 11:51 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Văn phòng (02/10/2023 11:32 SA)

Nghị định 59/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở(06/09/2023 9:00 SA)

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018...(06/09/2023 8:57 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông(06/09/2023 8:54 SA)

Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường(06/09/2023 8:52 SA)

12 người đang online
°