Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ
Ngày 09/08/2023, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ
Page Content
Thông tư áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ từ trung ương đến địa phương, gồm: Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ; Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ; Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Về nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ, Thông tư nêu rõ: Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ
STT | Tên vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức | Cấp trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
1 | Nhóm Quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo |
1.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) | Chuyên viên cao cấp | x | | |
1.2 | Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) | Chuyên viên chính | x | x | |
1.3 | Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) | Chuyên viên | x | x | x |
2 | Nhóm Quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ |
2.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên cao cấp | x | | |
2.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên chính | x | x | |
2.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên | x | x | |
3 | Nhóm Phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
3.1 | Chuyên viên cao cấp về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | Chuyên viên cao cấp | x | | |
3.2 | Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả | Chuyên viên chính | x | x | |
| phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | | | | |
3.3 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Nhóm Quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử |
4.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên cao cấp | x | | |
4.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên chính | x | | |
4.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên | x | x | |
5 | Nhóm Quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân |
5.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên cao cấp | x | | |
5.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên chính | x | | |
5.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên | x | x | |
6 | Nhóm Sở hữu trí tuệ |
6.1 | Chuyên viên cao cấp về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên cao cấp | x | | |
6.2 | Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên chính | x | x | |
6.3 | Chuyên viên về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên | x | x | |
6.4 | Cán sự về sở hữu trí tuệ | Cán sự | x | x | |
7 | Nhóm Quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
7.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên cao cấp | x | | |
7.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên chính | x | x | |
7.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên | x | x | x |
8 | Nhóm Quản lý hoạt động đo lường |
8.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động đo lường | Chuyên viên cao cấp | x | | |
8.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đo lường | Chuyên viên chính | x | x | |
8.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường | Chuyên viên | x | x | x |
9 | Nhóm Quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
9.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên cao cấp | x | | |
9.2 | Chuyên viên chính về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên chính | x | x | |
9.3 | Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên | x | x | x |
10 | Nhóm Kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
10.1 | Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa | x | | |
10.2 | Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa | x | x | |
10.3 | Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa | x | x | |
Bên cạnh đó, Thông tư cũng nêu rõ bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn ngành khoa học và công nghệ.
Thông tư 16/2023/TT-BKHCN có hiệu lực thi hành từ ngày 25/9/2023.
Thái Bá Tình
Phòng Nội vụ
thong-tu-16-2023-tt-bkhcn-huong-dan-vi-tri-viec-lam-chuyen-nganh-khcn.pdf